Tôn cách nhiệt Đông Á 3 lớp tôn nền dày 0.50mm + PU + tôn 0.35mm. Vật liệu này không chỉ có khả năng cách nhiệt cao mà còn chịu được tải trọng lớn từ tuyết, mưa đá và gió. Ngoài ra, nó cũng có khả năng chống ăn mòn và có nhiều màu sắc để lựa chọn, phù hợp với nhiều kiến trúc công trình khác nhau.
Bảng Giá Tôn Giả Ngói Cách Nhiệt – Tôn Sàn decking (Cập nhật ngày 19/09/hienthinam)
Liên hệ ngay: PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937
Stt | Tên Sản Phẩm | Đơn Giá (Vnđ/md) |
---|---|---|
1 | Tôn cách nhiệt giả ngói Hoa Sen dày 0.40mm | 278.100 |
2 | Tôn cách nhiệt giả ngói Hoa Sen dày 0.45mm | 297.400 |
3 | Tôn cách nhiệt giả ngói Olympic dày 0.40mm | 292.200 |
4 | Tôn cách nhiệt giả ngói Olympic dày 0.45mm | 308.000 |
5 | Tôn cách nhiệt giả ngói Vitek dày 0.40mm | 262.200 |
6 | Tôn cách nhiệt giả ngói Vitek dày 0.45mm | 281.600 |
7 | Tôn cách nhiệt giả ngói Hòa Phát dày 0.30mm | 252.800 |
8 | Tôn cách nhiệt giả ngói Hòa Phát dày 0.35mm | 273.600 |
9 | Tôn cách nhiệt giả ngói Hòa Phát dày 0.40mm | 291.200 |
10 | Tôn cách nhiệt giả ngói Hòa Phát dày 0.45mm | 326.400 |
11 | Tôn cách nhiệt giả ngói Hòa Phát dày 0.50mm | 326.400 |
12 | Tôn cách nhiệt giả ngói Thăng Long dày 0.40mm | 278.100 |
13 | Tôn cách nhiệt giả ngói Thăng Long dày 0.45mm | 297.400 |
14 | Tôn cách nhiệt giả ngói Phương Nam Smart dày 0.30mm | 244.800 |
15 | Tôn cách nhiệt giả ngói Phương Nam Smart dày 0.35mm | 264.000 |
16 | Tôn cách nhiệt giả ngói Phương Nam Smart dày 0.40mm | 280.000 |
17 | Tôn cách nhiệt giả ngói Phương Nam Smart dày 0.45mm | 297.600 |
18 | Tôn cách nhiệt giả ngói Phương Nam Smart dày 0.50mm | 316.800 |
19 | Tôn cách nhiệt giả ngói Phương Nam Việt Nhật dày 0.30mm | 265.600 |
20 | Tôn cách nhiệt giả ngói Phương Nam Việt Nhật dày 0.35mm | 278.100 |
21 | Tôn cách nhiệt giả ngói Phương Nam Việt Nhật dày 0.40mm | 295.700 |
22 | Tôn cách nhiệt giả ngói Phương Nam Việt Nhật dày 0.45mm | 309.800 |
23 | Tôn cách nhiệt giả ngói Phương Nam Việt Nhật dày 0.50mm | 347.200 |
24 | Tôn cách nhiệt giả ngói Đông Á dày 0.30mm | 252.800 |
25 | Tôn cách nhiệt giả ngói Đông Á dày 0.35mm | 272.000 |
26 | Tôn cách nhiệt giả ngói Đông Á dày 0.40mm | 288.000 |
27 | Tôn cách nhiệt giả ngói Đông Á dày 0.45mm | 305.600 |
28 | Tôn cách nhiệt giả ngói Đông Á dày 0.50mm | 323.200 |
29 | Tôn cách nhiệt giả ngói Bluescope Zacs Hoa Cương dày 0.35mm | 345.600 |
30 | Tôn cách nhiệt giả ngói Bluescope Zacs Hoa Cương dày 0.40mm | 376.000 |
31 | Tôn cách nhiệt giả ngói Bluescope Zacs Hoa Cương dày 0.45mm | 408.000 |
32 | Tôn cách nhiệt giả ngói Bluescope Zacs Hoa Cương dày 0.50mm | 440.000 |
33 | Tôn cách nhiệt giả ngói Bluescope Zacs Bền Màu Inox dày 0.30mm | 281.600 |
34 | Tôn cách nhiệt giả ngói Bluescope Zacs Bền Màu Inox dày 0.35mm | 304.000 |
35 | Tôn cách nhiệt giả ngói Bluescope Zacs Bền Màu Inox dày 0.40mm | 329.600 |
36 | Tôn cách nhiệt giả ngói Bluescope Zacs Bền Màu Inox dày 0.45mm | 353.600 |
37 | Tôn cách nhiệt giả ngói Bluescope Zacs Bền Màu Inox dày 0.50mm | 377.600 |
38 | Tôn cách nhiệt giả ngói Nam Kim dày 0.30mm | 248.000 |
39 | Tôn cách nhiệt giả ngói Nam Kim dày 0.35mm | 268.800 |
40 | Tôn cách nhiệt giả ngói Nam Kim dày 0.40mm | 286.400 |
41 | Tôn cách nhiệt giả ngói Nam Kim dày 0.45mm | 304.000 |
42 | Tôn cách nhiệt giả ngói Nam Kim dày 0.50mm | 321.600 |
43 | Tôn cách nhiệt giả ngói Việt Pháp dày 0.30mm | 224.000 |
44 | Tôn cách nhiệt giả ngói Việt Pháp dày 0.35mm | 240.000 |
45 | Tôn cách nhiệt giả ngói Việt Pháp dày 0.40mm | 251.200 |
46 | Tôn cách nhiệt giả ngói Việt Pháp dày 0.45mm | 270.400 |
47 | Úp nóc giả ngói | 88.000 |
Lưu ý: Bảng giá này dùng để tham khảo và dự toán công trình. Để nhận giá chiết khấu tốt nhất và báo giá chính xác, vui lòng liên hệ ngay với Tôn Sàn decking qua số điện thoại PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937.
Bảng thông số kỹ thuật tôn cách nhiệt Đông Á 3 lớp tôn nền dày 0.50mm + PU + tôn 0.35mm
Lưu ý: Bảng thông số kỹ thuật dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy theo từng nhà cung cấp và lô hàng cụ thể.
Thông số kỹ thuật | Giá trị | Đơn vị |
---|---|---|
Độ dày tôn nền 1 | 0.50 | mm |
Mật độ PU | 10 – 50 | kg/m³ |
Độ dày lớp PU | 10, 15, 20, 25, 30, 40, 50 | mm |
Khả năng dẫn nhiệt (λ) | 0.038 – 0.042 | W/mK |
Độ chống cháy | T1, T2 | – |
Chiều dài | 2.400, 3.600, 6.000 | mm |
Chiều rộng | 1.000, 1.200 | mm |
Sóng tôn | 5 sóng, 11 sóng | – |
Màu sắc | Xanh dương, trắng, đỏ, vàng | – |
Trọng lượng | 8.0 – 24.0 | kg/m² |
Độ dày tôn nền 2 | 0.35 | mm |
Ngoài ra, tôn cách nhiệt Đông Á 3 lớp tôn nền dày 0.50mm + PU + tôn 0.35mm còn có một số đặc tính khác như:
- Chịu tải tốt: Có thể chịu được tải trọng lớn từ tuyết, mưa đá và gió.
- Chống ăn mòn: Có khả năng chống lại sự ăn mòn của hóa chất và axit.
- Thẩm mỹ cao: Có nhiều màu sắc đa dạng để lựa chọn, phù hợp với mọi kiến trúc công trình.
Với những ưu điểm và tính năng vượt trội, tôn cách nhiệt Đông Á 3 lớp tôn nền dày 0.50mm + PU + tôn 0.35mm là lựa chọn hoàn hảo cho mái nhà bền đẹp, tiết kiệm chi phí và mang lại hiệu quả cách nhiệt cao.
Bảng thông số kỹ thuật của tôn cách nhiệt Đông Á 3 lớp tôn nền dày 0.50mm + PU + tôn 0.35mm
Lưu ý: Bảng thông số kỹ thuật dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy theo từng nhà cung cấp và lô hàng cụ thể.
Tham khảo: Tôn cách nhiệt Pu
Bảng màu tôn chống nóng PU
Tôn chống nóng PU hiện nay được sản xuất với nhiều màu sắc đa dạng, đáp ứng nhu cầu thẩm mỹ của nhiều công trình. Dưới đây là một số gợi ý bảng màu tôn chống nóng PU phổ biến:
Màu xanh dương:
- Đây là màu sắc phổ biến nhất cho tôn chống nóng PU, mang lại cảm giác mát mẻ, dễ chịu và phù hợp với nhiều kiểu kiến trúc.
- Màu xanh dương có nhiều tông khác nhau như xanh dương đậm, xanh dương nhạt, xanh ngọc,… giúp bạn dễ dàng lựa chọn màu sắc phù hợp với sở thích và thiết kế của công trình.
Màu trắng:
- Màu trắng mang đến sự sang trọng, hiện đại và tinh tế cho công trình.
- Màu trắng cũng giúp phản xạ nhiệt tốt, góp phần chống nóng hiệu quả.
Màu xám:
- Màu xám là màu sắc trung tính, dễ dàng kết hợp với nhiều màu sắc khác.
- Màu xám cũng có khả năng chống bám bụi bẩn tốt, giúp mái nhà luôn sạch đẹp.
Màu đỏ:
- Màu đỏ tượng trưng cho sự may mắn, thịnh vượng và thường được sử dụng cho các công trình nhà ở, cửa hàng,…
- Tuy nhiên, màu đỏ cũng hấp thụ nhiệt tốt hơn so với các màu khác nên cần cân nhắc kỹ khi lựa chọn.
Màu cam:
- Màu cam mang đến sự trẻ trung, năng động và thu hút sự chú ý.
- Màu cam cũng có khả năng chống nóng tốt và thường được sử dụng cho các công trình nhà xưởng, kho bãi,…
Lưu ý khi lựa chọn màu sắc tôn chống nóng PU:
- Cần cân nhắc đến kiến trúc tổng thể của công trình để lựa chọn màu sắc phù hợp.
- Nên ưu tiên lựa chọn những màu sắc sáng như xanh dương, trắng,… để giúp phản xạ nhiệt tốt và chống nóng hiệu quả.
- Cần tìm hiểu kỹ về chất lượng của tôn chống nóng PU trước khi mua để đảm bảo độ bền màu và khả năng chống nóng tốt.
Bên cạnh bảng màu, bạn cũng cần quan tâm đến một số yếu tố khác như độ dày, độ bền, khả năng chống nóng, giá cả,… khi lựa chọn tôn chống nóng PU.
Dưới đây là một số thương hiệu tôn chống nóng PU uy tín trên thị trường:
- Tôn Hoa Sen
- Tôn Olympic
- Tôn Bluescope
- Tôn Nam Kim
- Tôn CSC
Bạn có thể tham khảo thêm thông tin về các sản phẩm tôn chống nóng PU tại website của các thương hiệu này hoặc tại các cửa hàng vật liệu xây dựng uy tín.
Tham khảo: Tôn sàn deck
Giới thiệu sản phẩm tôn cách nhiệt Đông Á 3 lớp tôn nền dày 0.50mm + PU + tôn 0.35mm
Tôn Cách Nhiệt Đông Á 3 lớp, bao gồm tôn nền dày 0.50mm + lớp cách nhiệt PU + tôn mỏng 0.35mm, là giải pháp hoàn hảo cho mái nhà bền đẹp và tiết kiệm.
Giới thiệu tôn cách nhiệt Đông Á 3 lớp tôn nền dày 0.50mm + PU + tôn 0.35mm
Tôn Cách Nhiệt Đông Á 3 lớp kết hợp giữa công nghệ tiên tiến và chất lượng đảm bảo từ Tập đoàn Đông Á, một trong những thương hiệu hàng đầu trong lĩnh vực vật liệu xây dựng tại Việt Nam. Sản phẩm này được thiết kế với 3 lớp vật liệu chính:
Lớp tôn nền (Lớp 1): Sử dụng thép mạ kẽm hoặc thép mạ màu cao cấp, có độ dày 0.50mm, giúp chống gỉ sét và ăn mòn hiệu quả.
Lớp cách nhiệt PU: Là lớp xốp cách nhiệt Polyurethane (PU) với độ dày linh hoạt từ 10mm đến 50mm, mang lại khả năng cách nhiệt, chống nóng và giảm tiếng ồn tối ưu.
Lớp tôn nền (Lớp 2): Tiếp tục là thép mạ kẽm hoặc thép mạ màu, có độ dày 0.35mm, tăng cường độ cứng và bền bỉ cho mái nhà.
Ưu điểm của sản phẩm tôn cách nhiệt Đông Á 3 lớp tôn nền dày 0.50mm + PU + tôn 0.35mm
Tôn Cách Nhiệt Đông Á 3 lớp tỏ ra vượt trội so với các loại tôn lợp thông thường với những tính năng sau:
Cách nhiệt và chống nóng hiệu quả: Lớp PU dày và lớp tôn nền thứ 2 giúp giảm thiểu nhiệt độ bên trong, mang đến không gian mát mẻ hơn vào mùa hè và ấm áp hơn vào mùa đông.
Giảm tiếng ồn: Giúp cắt giảm tiếng ồn từ môi trường bên ngoài, cải thiện sự yên tĩnh trong không gian sống.
Chống thấm nước: Với lớp tôn nền chất lượng cao, sản phẩm đảm bảo khả năng chống thấm nước hiệu quả, bảo vệ mái nhà khỏi tác động của thời tiết.
Tuổi thọ và bền bỉ: Đáp ứng tiêu chuẩn tuổi thọ lên đến 20 năm, tiết kiệm chi phí bảo trì và thay thế trong suốt quãng đời sử dụng.
Thẩm mỹ đa dạng: Sản phẩm có nhiều lựa chọn màu sắc phù hợp với mọi kiến trúc công trình.
Tiết kiệm chi phí: Với giá thành cạnh tranh hơn so với các sản phẩm tương đương, phù hợp với nhu cầu tiết kiệm của người tiêu dùng.
Ứng dụng tôn cách nhiệt Đông Á 3 lớp tôn nền dày 0.50mm + PU + tôn 0.35mm
Tôn Cách Nhiệt Đông Á 3 lớp được ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp như:
- Nhà ở: Mái nhà, mái hiên, mái che, vách ngăn.
- Nhà xưởng, kho bãi: Mái nhà, vách ngăn.
- Công trình công cộng: Nhà thi đấu, nhà hát, trường học, bệnh viện.
Lưu ý khi sử dụng tôn cách nhiệt Đông Á 3 lớp tôn nền dày 0.50mm + PU + tôn 0.35mm
- Lựa chọn độ dày lớp PU phù hợp với nhu cầu sử dụng và điều kiện khí hậu.
- Sử dụng phụ kiện chính hãng từ Đông Á để đảm bảo chất lượng thi công.
- Tuân thủ hướng dẫn của nhà sản xuất để đảm bảo hiệu quả và an toàn trong quá trình sử dụng.
Tôn Cách Nhiệt Đông Á 3 lớp là lựa chọn tối ưu cho những ai đang tìm kiếm giải pháp mái nhà bền đẹp, tiết kiệm chi phí và hiệu quả cách nhiệt cao. Sản phẩm phù hợp với mọi nhu cầu sử dụng từ các dự án nhà ở đến các công trình công nghiệp.
Tôn Sàn Deck Sáng Chinh: Đối Tác Tin Cậy Cho Dự Án Xây Dựng Của Bạn
Tôn Sàn Deck Sáng Chinh nổi bật là sự lựa chọn hàng đầu trong việc cung cấp các giải pháp tôn sàn deck, với nền tảng kinh nghiệm vững vàng và danh tiếng đáng tin cậy. Chúng tôi tự hào cung cấp các sản phẩm đạt tiêu chuẩn cao, phù hợp với yêu cầu đa dạng của từng khách hàng.
Chúng tôi sở hữu một danh mục sản phẩm đa dạng, bao gồm tôn sàn deck, lưới thép hàn, đinh chống cắt, tôn kẽm đổ sàn, tôn kẽm sóng sàn, tấm lợp lót sàn bê tông, và tấm đổ sàn deck, tôn pu cách nhiệt. Mỗi sản phẩm đều được chọn lọc kỹ lưỡng để đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng và kỹ thuật tối ưu.
Tại sao bạn nên chọn Tôn Sàn Deck Sáng Chinh?
- Danh mục sản phẩm phong phú: Chúng tôi cung cấp đầy đủ các vật liệu cần thiết cho việc thi công sàn bê tông, từ tôn sàn deck đến các loại tôn kẽm và tấm lót, giúp bạn dễ dàng tìm kiếm giải pháp phù hợp cho dự án của mình.
- Chất lượng sản phẩm đảm bảo: Các sản phẩm của chúng tôi được sản xuất với công nghệ hiện đại và tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo độ bền bỉ và hiệu suất lâu dài.
- Hỗ trợ tận tình: Đội ngũ kỹ thuật viên của chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ và tư vấn từ giai đoạn lựa chọn sản phẩm đến khi hoàn tất thi công, cam kết mang lại sự hài lòng cao nhất cho khách hàng.
- Giá cả hợp lý: Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm với mức giá cạnh tranh nhất, giúp bạn tiết kiệm chi phí mà vẫn đảm bảo chất lượng vượt trội.
Tôn Sàn Deck Sáng Chinh – Đối tác lý tưởng cho mọi nhu cầu xây dựng của bạn!
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.