Tôn sàn deck, Sàn Liên Hợp, Sàn Kim Loại, Sàn Nhẹ Tại Bình Thuận

Bảng giá tôn sàn deck, sàn liên hợp, sàn kim loại, sàn nhẹ tại Bình Thuận mới nhất ([thangnam])

Chính vì có nhiều kích thước khác nhau nên bảng giá tôn sàn deck cũng theo đó mà có sự chênh lệch nhất định.

Tôn sàn deck TVP

Giá tôn sàn deck, sàn liên hợp, sàn kim loại, sàn nhẹ tại Bình Thuận H50W1000 độ dày 0.50, 0.55, 0.58, 0.60, 0.65, 0.70, 0.75, 0.80, 0.90, 0.95, 1.00, 1.10, 1.15, 1.20, 1.30, 1.40, 1.50

Dưới đây là bảng giá tôn sóng sàn Decking H50W1000 của Công ty TNHH Tôn Thép Sáng Chinh:

STTĐỘ DÀY (mm)Đơn giá tham khảo (vnđ/md)Quy cách cánXuất xứ
10.5099,000H50W1000Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel
20.55109,000H50W1000Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel
30.58112,000H50W1000Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel
40.60116,000H50W1000Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel
50.65126,000H50W1000Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel
60.70135,000H50W1000Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel
70.75141,000H50W1000Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel
80.80151,000H50W1000Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel
90.90166,000H50W1000Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel
100.95175,000H50W1000Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel
111.00185,000H50W1000Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel
121.10200,000H50W1000Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel
131.15209,000H50W1000Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel
141.20218,000H50W1000Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel
151.30236,000H50W1000Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel
161.40261,000H50W1000Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel
171.50274,000H50W1000Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel

Công ty cũng cung cấp các phụ kiện đi kèm như đinh chống cắt, diềm tôn sàn, lưới đổ sàn, ván phủ phim và tấm smartboard. Để biết thêm thông tin chi tiết và chiết khấu, vui lòng liên hệ hotline: 0949 286 777 hoặc 0909 936 937.

Tôn sàn deck TVP 

Giá tôn sàn deck, sàn liên hợp, sàn kim loại, sàn nhẹ tại Bình Thuận độ dày 0.50, 0.55, 0.58, 0.60, 0.65, 0.70, 0.75, 0.80, 0.90, 0.95, 1.00, 1.10, 1.15, 1.20, 1.30, 1.40, 1.50

Dưới đây là bảng giá tôn sóng sàn Decking H75W900 của Công ty TNHH Tôn Thép Sáng Chinh:

STTĐỘ DÀY (mm)Đơn giá tham khảo (vnđ/md)Quy cách cánXuất xứ
10.50103,000H75W900Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel
20.55113,000H75W900Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel
30.58116,000H75W900Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel
40.60120,000H75W900Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel
50.65130,000H75W900Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel
60.70141,000H75W900Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel
70.75147,000H75W900Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel
80.80157,000H75W900Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel
90.90173,000H75W900Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel
100.95183,000H75W900Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel
111.00192,000H75W900Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel
121.10208,000H75W900Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel
131.15218,000H75W900Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel
141.20227,000H75W900Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel
151.30246,000H75W900Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel
161.40272,000H75W900Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel
171.50285,000H75W900Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel

Ngoài ra, Công ty còn cung cấp các phụ kiện đi kèm như đinh chống cắt, diềm tôn sàn, lưới đổ sàn, ván phủ phim và tấm smartboard. Để biết thêm thông tin chi tiết và chiết khấu, vui lòng liên hệ hotline: 0949 286 777 hoặc 0909 936 937.

Tìm hiểu về các loại sàn hiện đại

Tại Bình Thuận, việc lựa chọn loại sàn phù hợp cho công trình ngày càng được chú trọng. Các loại sàn như tôn sàn deck, sàn liên hợp, sàn kim loại và sàn nhẹ đang trở nên phổ biến nhờ những ưu điểm vượt trội của chúng. Dưới đây là các loại sàn chính và đặc điểm của chúng.

1. Tôn sàn deck

Tôn sàn deck là loại tôn có hình sóng, được sử dụng làm cốt pha cho sàn bê tông. Khi đổ bê tông lên trên, tôn sàn deck tạo thành một kết cấu vững chắc và có khả năng chịu lực tốt.

  • Ưu điểm:
    • Tăng cường độ bền cho sàn bê tông.
    • Tiết kiệm chi phí và thời gian thi công.
    • Đảm bảo chất lượng bề mặt bê tông.
    • Chống rỉ sét.
  • Ứng dụng:
    • Xây dựng nhà xưởng, kho bãi.
    • Xây dựng chung cư, nhà cao tầng.
    • Xây dựng cầu, đường.

2. Sàn liên hợp

Sàn liên hợp là hệ thống sàn bao gồm tôn sàn deck, bê tông và các thành phần kết nối khác. Loại sàn này kết hợp ưu điểm của bê tông và thép, tạo ra cấu trúc vững chắc và bền bỉ.

  • Ưu điểm:
    • Khả năng chịu lực tốt.
    • Độ bền cao.
    • Tính thẩm mỹ.
    • Tiết kiệm vật liệu.
  • Ứng dụng:
    • Xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp.

3. Sàn kim loại

Sàn kim loại được làm hoàn toàn bằng kim loại, thường được sử dụng cho các công trình yêu cầu cao về độ bền và khả năng chịu nhiệt.

  • Ưu điểm:
    • Chống cháy.
    • Chống ẩm.
    • Bền vững.
  • Ứng dụng:
    • Xây dựng nhà xưởng, kho bãi.
    • Xây dựng các công trình đặc biệt.

4. Sàn nhẹ

Sàn nhẹ có trọng lượng nhẹ hơn so với các loại sàn truyền thống, thường được làm từ vật liệu như bê tông nhẹ, tấm xi măng sợi, hoặc các loại vật liệu composite.

  • Ưu điểm:
    • Trọng lượng nhẹ, giảm tải trọng cho công trình.
    • Thi công nhanh chóng.
    • Tiết kiệm chi phí.
  • Ứng dụng:
    • Xây dựng nhà ở, chung cư.
    • Xây dựng các công trình có yêu cầu về tải trọng nhẹ.

Lựa chọn loại sàn phù hợp tại Bình Thuận

Việc chọn loại sàn phù hợp phụ thuộc vào nhiều yếu tố như:

  • Loại công trình: Nhà ở, nhà xưởng, công trình công cộng, v.v.
  • Tải trọng thiết kế: Tải trọng tác dụng lên sàn.
  • Yêu cầu về độ bền và thẩm mỹ: Mỗi loại sàn có ưu điểm và hạn chế riêng.
  • Ngân sách: Chi phí cho từng loại sàn khác nhau.
  • Điều kiện khí hậu: Ở Bình Thuận, khí hậu nóng ẩm, vì vậy cần chọn loại sàn có khả năng chịu nhiệt tốt.

Để được tư vấn chi tiết và chọn lựa loại sàn phù hợp nhất, quý khách vui lòng liên hệ với các đơn vị cung cấp vật liệu xây dựng tại Bình Thuận.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Để có thông tin chính xác và chi tiết, quý khách nên tìm hiểu kỹ hơn hoặc tham khảo ý kiến của các chuyên gia.

Rate this post

Có thể bạn quan tâm:

Báo giá tôn seamlock Hoa Sen

Nội dung chính:1 Tôn Seamlock Là Gì?2 Quy Cách Sản Phẩm [...]

Tôn cliplock là gì?

Tôn Cliplock, còn được biết đến với các mã sản phẩm [...]

Thi công tôn seamlock

Nội dung chính:1 Định Nghĩa và Ưu Điểm của Tôn Seamlock2 [...]

So sánh hệ mái Seamlock và Cliplock ưu nhược điểm

Nội dung chính:1 1. Mô Tả Phương Án và Cấu Tạo2 [...]

Tôn seamlock

Nội dung chính:1 TÔN SEAMLOCK LÀ GÌ?2 BẢNG GIÁ TÔN SEAMLOCK3 [...]

Tư vấn bảo trì và sửa chữa phụ kiện tôn sàn deck

Nội dung chính:1 Tư vấn bảo trì và sửa chữa phụ [...]

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
097 5555 055 Hotline (24/7)
0909 936 937
0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777