So sánh các loại tôn sàn Decking trên thị trường
Tôn sàn Decking ngày càng được ưa chuộng trong xây dựng bởi những ưu điểm vượt trội như thi công nhanh chóng, tiết kiệm chi phí, độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và linh hoạt trong thiết kế. Tuy nhiên, trên thị trường hiện nay có rất nhiều loại tôn sàn Decking khác nhau, khiến việc lựa chọn sản phẩm phù hợp trở nên khó khăn. Bài viết này sẽ so sánh một số loại tôn sàn Decking phổ biến để giúp bạn đưa ra quyết định sáng suốt.
1. So sánh về độ dày
Tôn Decking 0.5mm:
- Đặc điểm: Loại tôn mỏng nhất, thường được sử dụng cho các công trình phụ trợ như mái che, vách ngăn.
Tôn Decking 0.75mm:
- Đặc điểm: Loại tôn có độ dày phổ biến, phù hợp cho các công trình nhà ở dân dụng, nhà xưởng.
Tôn Decking 1.0mm:
- Đặc điểm: Loại tôn dày nhất, được sử dụng cho các công trình có yêu cầu cao về khả năng chịu tải như nhà kho, nhà máy.
2. So sánh về chiều cao sóng
Tôn Decking sóng thấp (35mm, 40mm):
- Đặc điểm: Có khả năng thoát nước tốt, phù hợp cho các khu vực có khí hậu mưa nhiều.
Tôn Decking sóng cao (50mm, 65mm):
- Đặc điểm: Có độ cứng cao, chịu lực tốt, phù hợp cho các công trình có yêu cầu cao về khả năng chịu tải.
3. So sánh về chất liệu
Tôn Decking mạ kẽm:
- Đặc điểm: Loại tôn phổ biến nhất, giá thành rẻ, độ bền cao.
Tôn Decking mạ nhôm kẽm:
- Đặc điểm: Có khả năng chống ăn mòn tốt hơn tôn mạ kẽm, phù hợp cho các khu vực ven biển hoặc có khí hậu khắc nghiệt.
Tôn Decking sơn tĩnh điện:
- Đặc điểm: Thẩm mỹ cao, đa dạng màu sắc, phù hợp cho các công trình yêu cầu cao về tính thẩm mỹ.
4. So sánh về thương hiệu
Tôn Bluescope Zacs:
- Đặc điểm: Thương hiệu tôn uy tín hàng đầu tại Việt Nam, sản phẩm chất lượng cao, đa dạng mẫu mã.
Tôn Hoa Sen:
- Đặc điểm: Thương hiệu tôn phổ biến với giá thành cạnh tranh, sản phẩm chất lượng tốt, đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng.
Tôn Nam Kim:
- Đặc điểm: Thương hiệu tôn uy tín với sản phẩm chất lượng cao, sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế.
Bảng so sánh các loại tôn sàn Decking
Tiêu chí | Tôn Decking 0.5mm | Tôn Decking 0.75mm | Tôn Decking 1.0mm |
---|---|---|---|
Độ dày | 0.5mm | 0.75mm | 1.0mm |
Chiều cao sóng | 35mm, 40mm | 50mm, 65mm | 50mm, 65mm |
Chất liệu | Mạ kẽm, mạ nhôm kẽm, sơn tĩnh điện | Mạ kẽm, mạ nhôm kẽm, sơn tĩnh điện | Mạ kẽm, mạ nhôm kẽm, sơn tĩnh điện |
Thương hiệu | Bluescope Zacs, Hoa Sen, Nam Kim | Bluescope Zacs, Hoa Sen, Nam Kim | Bluescope Zacs, Hoa Sen, Nam Kim |
Ưu điểm | Giá rẻ, trọng lượng nhẹ | Độ bền cao, chịu lực tốt | Chịu tải trọng cao, độ cứng cao |
Nhược điểm | Khả năng chịu tải thấp | Giá thành cao hơn | Giá thành cao nhất |
Kết luận:
Lựa chọn loại tôn sàn Decking phù hợp phụ thuộc vào nhiều yếu tố như nhu cầu sử dụng, khả năng chịu tải, ngân sách và sở thích cá nhân. Hy vọng qua bài viết này, bạn đã có thêm thông tin để đưa ra quyết định sáng suốt khi lựa chọn tôn sàn Decking cho công trình của mình.
Lưu ý:
Bài viết này chỉ mang tính chất tham khảo, bạn nên tham khảo ý kiến của các chuyên gia xây dựng để có được lựa chọn phù hợp nhất. Nên mua tôn sàn Decking tại các đại lý uy tín để đảm bảo chất lượng sản phẩm.
Có thể bạn quan tâm:
Báo giá tôn seamlock Hoa Sen
Nội dung chính:1 Tôn Seamlock Là Gì?2 Quy Cách Sản Phẩm [...]
Tôn cliplock là gì?
Tôn Cliplock, còn được biết đến với các mã sản phẩm [...]
Thi công tôn seamlock
Nội dung chính:1 Định Nghĩa và Ưu Điểm của Tôn Seamlock2 [...]
So sánh hệ mái Seamlock và Cliplock ưu nhược điểm
Nội dung chính:1 1. Mô Tả Phương Án và Cấu Tạo2 [...]
Tôn seamlock
Nội dung chính:1 TÔN SEAMLOCK LÀ GÌ?2 BẢNG GIÁ TÔN SEAMLOCK3 [...]
Tư vấn bảo trì và sửa chữa phụ kiện tôn sàn deck
Nội dung chính:1 Tư vấn bảo trì và sửa chữa phụ [...]